Từ điển Thiều Chửu
禡 - mã
① Tế mã. Ðem quân đi đóng dinh chỗ nào tế thần đất chỗ ấy gọi là mã.

Từ điển Trần Văn Chánh
禡 - mã
(văn) Tế mã (tế thần đất chỗ đóng quân).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
禡 - mã
Nơi dừng lại để tế thần trên dường tiến quân.